Dự đoán theo Mai Hoa Dịch Số – Phần I(10)-Luật Lệ Bố Quái – Bố quái (Toán quẻ)
Thái ất Tử vi 2024 Giáp Thìn cho 12 con Giáp theo tuổi & giới tính !!!
Bột Tẩy Uế chính hiệu, sản phẩm không thể thiếu của mọi nhà
CHẤN QUÁI: 4 thuộc Mộc, gồm có 8 quái là:
Thuần Chấn – Lôi Địa Dự – Lôi Thủy Giải – Lôi Phong Hằng – Địa Phong Thăng – Thủy Phong Tĩnh – Trạch Phong Đại Quá – Trạch Lôi Tùy.
Thiên Thời: Sấm.
Địa lý: Phương Đông – Cây cối – Chỗ náo thị (chợ búa ồn ào) – Đường lớn – Chỗ cây tre, thảo mộc phồn thịnh.
Nhân vật: Trưởng nam.
Nhân sự: Dấy động – Giận – Kinh sợ hoang mang – Nóng nảy, xáo động – Động nhiều – Ít im lặng.
Thân thể: Chân – Gan – Tóc – Thanh âm.
Thời tự: Mùa Xuân, tháng 3 – Năm, tháng, ngày giờ Mẹo – Tháng, ngày 4, 3, 8.
Động vật: Rồng – Rắn.
Tịnh vật: Cây tre – Cỏ lau – Nhạc khí làm bằng cây hay tre – Vật hoa thảo tươi tốt.
Ốc xá: Ở về hướng Đông – Xứ sơn lâm – Lầu gác
Gia trạch: Trong nhà có sự kinh sợ hoang mang bất thần – Mùa Xuân chiêm thì tốt – Mùa Thu chiêm bất lợi.
Hôn nhân: Khá thành – Nhà có thanh danh – Lợi kết hôn với trưởng nam – Mùa Thu chiêm không nên kết hôn.
Ẩm thực: Móng chân thú – Thịt – Đố ăn thuộc chốn sơn lâm quê mùa – Thịt tươi – Trái vị chua – Rau.
Sinh sản: Hư kinh (sợ khống) Thai động bất yên – Sanh con so ắt sinh nam – Mùa thu chiêm ắt có tổn – Lâm sản nên hướng Đông.
Cầu danh: Đắc danh – Nhiệm sở nên hướng Đông – Chức truyền hiệu, phát lệnh – Quan chưởng hình ngục – Nhiệm sở về vụ trà, trúc, mộc, thuế khóa – Hoặc là làm chức Tư hòa náo thị.
Mưu vọng: Khá được – Khá cầu – Trong mưu kế phải hoạt động mạnh – Mùa thu chiêm không vừa lòng.
Giao dịch: Giao thành thì có lợi – Mùa Thu chiêm khó thành – Lợi về hàng hóa sơn lâm, cây, tre, trà.
Cầu lợi: Có lợi về sơn lâm, tre, mộc – Nên cầu tài hướng Đông – Nên cầu tài chỗ đông đảo xao động – Có lợi về hàng hóa sơn lâm, cây, tre, trà.
Xuất hành: Có lợi về hướng Đông – Có lợi người thuộc sơn lâm – Mùa Thu chiêm không nên đi – Chỉ sợ kinh hại khống.
Yết kiến: Gặp thấy – Nên gặp người thuộc sơn lâm – Nên gặp người có thanh danh.
Tật bệnh: Tật chân – Tật đau gan thường – Sợ hãi cuống quít chẳng yên.
Quan tụng: Việc kiện cáo đứng về phía mạnh – Hư kinh (kinh sợ khống) – Sửa đổi để xét lại phản phúc.
Phần mộ: Lợi về hướng Đông – Huyệt trong chốn sơn lâm – Mùa Thu chiêm không lời.
Phương đạo: Đông.
Ngũ sắc: Thanh – Lục – Biếc.
Tính tự (Họ, Tên): Tiếng giác (ngũ âm) – Họ hay tên có đeo chữ Mộc – Hàng vị 4, 8, 3.
Số mục: 4, 8, 3.
Ngũ vị: Chua.
TỐN QUÁI: 5 thuộc Mộc, gồm có 8 quái là:
Thuần Tốn – Phong Thiêu Tiểu Súc – Phong Hỏa Gia Nhân – Phong Lôi Ích – Thiên Lôi Vô Vọng – Hỏa Lôi Thệ Hạp – Sơn Lô Di – Sơn Phong Cổ.
Thiên Thời: Gió.
Địa lý: Phương Đông Nam – Chỗ thảo mộc tươi tốt – Vườn hoa quả, rau…
Nhân vật: Trưởng nữ – Tu sĩ – Quả phụ – Sơn lâm tiên đạo.
Nhân sự: Nhu hòa – Bất định – Vui vẻ khuyên người ta làm – Tiến, thối không quả quyết – Lợi ở chốn thị trường.
Thân thể: Bắp vế – Cánh tay – Hơi – Phong tật.
Thời tự: Cuối mùa Xuân đầu mùa Hạ – Năm, tháng, ngày, giờ 3, 5, 8 – Tháng 3 – Năm, tháng, ngày giờ Thìn, Tỵ – Tháng 4.
Động vật: Gà – Bách cầm – Loài cầm, loầi trùng ở rừng núi.
Tịnh vật: Mộc hương – Giày – Vật thẳng – Vật dài – Đồ làm bằng cây tre – Đồ công xảo.
Ốc xá: Ở về hướng Đông Nam – Chỗ thầy tu ở, chỗ đạo sĩ ở, nhà lầu, vườn hoa – Ở chốn sơn lâm.
Gia trạch: Yên ổn, mua bán có lợi – Mùa Xuân chiêm cát – Mùa Thu chiêm bất yên.
Hôn nhân: Thành tựu – Nên kết hôn trưởng nữ – Mùa Thu chiêm bất lợi.
Ẩm thực: Thịt gà – Thức ăn ở chốn sơn lâm – Rau, quả – Vị chua.
Sinh sản: Dễ sinh – Sinh con so ắt con gái – Mùa Thu chiêm tổn thai – Lâm sản nên hướng Đông Nam.
Cầu danh: Dắc danh – Nên nhậm chức, có phong hiến (phong hóa và pháp độ) – Nên nhập phong hiến – Nên giữ chức thuộc về thuế khóa, trà, trúc, hoa quả – Nên nhiệm chức về hướng Đông Nam.
Mưu vọng: Mưu vọng khá được – Có tài – Khá thành – Mùa Thu chiêm tuy nhiều mưu nhưng ít được tùy ý.
Xuất hành: Nên đi – Có lợi về chi thu – Nên đi hướng Đông Nam – Mùa Thu chiêm không có lợi.
Yết kiến: Gặp được – Gặp được người sơn lâm, có lợi – Gặp được người văn nhân, tu sĩ có lợi.
Tật bệnh: Có tật bắp vế, cánh tay – Tật phong – Tật ruột – Trúng phong – Hàn tà – Khí tật.
Quan tụng: Nên hòa – Sợ phạm phải phong hiến.
Phần mộ: Nên hướng Đông Nam – Huyệt ở chốn sơn lâm – Mùa Thu chiêm bất lợi.
Phương đạo: Đông Nam.
Ngũ sắc: Xanh, lục, biếc, trong trắng.
Tính tự (Họ, Tên): Giác âm (ngũ âm) – Họ hay tên có đeo bộ Thảo hay bộ Mộc một bên – Hàng vị 3, 5, 8.
Số mục: 3, 5, 8.
Ngũ vị: Vị chua.
KHẢM QUÁI: 6 thuộc Thủy, gồm có 8 quái là:
Thuần Khảm – Thủy Trạch Tiết – Thủy Lôi Truân – Thủy Hỏa Ký Tế – Trạch Hỏa Cách – Lô Hỏa Phong – Địa Hỏa Minh Di – Địa Thủy Sư.
Thiên Thời: Mưa – Mặt trăng – Tuyết – Sương mù.
Địa lý: Phương Bắc – Sông hồ – Khe rạch – Suối, giếng – Chỗ đất ẩm thấp (chỗ mương, rãnh, chỗ có nước lầy lội).
Nhân vật: Trưởng nam – Người giang hồ – Người ở ghe thuyền – Trộm cướp.
Nhân sự: Hiểm ác, thấp kém – Bề ngoài tỏ ra mềm mỏng – Bề trong dục lợi – Trôi dạt chẳng thành – Theo gió bẻ măng (hùa theo).
Thân thể: Tai – Huyết – Thận.
Thời tự: Mùa Đông, tháng 11 – Năm, tháng, ngày, giờ Tý – Tháng, ngày 1, 6.
Động vật: Heo – Cá – Vật ở trong nước.
Tịnh vật: Trái có nước – Vật có hơi – Vật uốn nắn như cái cung, niềng xe – Đồ đựng rượu, đựng nước.
Ốc xá: Ở về hướng Bắc – Ở gần nước – Nhà có gác gần nước – Nhà lầu ở gần sông – Hãng rượu, trà – Nhà ở chỗ ẩm thấp.
Gia trạch: Chẳng yên, ám muội – Phòng kẻ trộm.
Hôn nhân: Lợi gá hôn nhân với trung nam – Nên nhà rể ở phương Bắc – Chẳng lợi thành hôn – Chẳng nên gá hôn tháng Thìn, Tuất, Sửu Mùi.
Ẩm thực: Thịt heo – Rượu – Vị lạnh – Hải vị – Canh vị chua – Thức ăn cách đêm – Cá – Đồ ăn có huyết – Đồ ăn ngâm ướp – Vật ăn có hột – Vật ăn ở trong nước – Đồ ăn có nhiều xương.
Sinh sản: Nạn sản có hiểm – Thai con thứ thì tốt – Con trai thứ – Tháng Thìn, Tuất, Sửu, Mùi – Có tổn hại – Lâm sản nên hướng Bắc.
Cầu danh: Gian nan – Sợ có tai hãm – Nên nhận chức về Bắc phương – Chức coi việc cá, muối, sông, hồ – Rượu gồm có giấm.
Mưu vọng: Chẳng nên mưu vọng – Chẳng được thành tựu – Mùa Thu, Đông chiêm khá được, nên mưu.
Giao dịch: Thành giao chẳng có lợi – Đề phòng thất hãm – Nên giao dịch tại bến nước, ven nước – Nên buôn bán hàng cá, muối, rượi – Hoặc giao dịch với người ở ven nước.
Cầu lợi: Thất lợi – Tài nên thuộc về bến nước – Sợ có thất hãm – Nên cá muối có lợi – Lợi về hàng rượu – Phòng âm thất (phòng mất mát một cách mờ ám, hay đàn bà trộm của) – Phòng kẻ trộm.
Xuất hành: Không nên đi xa – Nên đi bằng thuyền – Nên đi về hướng Bắc – Phòng trộm – Phòng sự hiểm trở hãm hại.
Yết kiến: Khó gặp – Nên gặp người ở chốn giang hồ – Hoặc gặp được người có tên hay họ có bộ Thủy đứng bên.
Tật bệnh: Đau tai – Tâm tật – Cảm hàn – Thận bệnh – Dạ dày lạnh, thủy tả – Bệnh lạnh đau lâu khó chữa – Huyết bịnh.
Quan tụng: Bất lợi – Có âm hiểm – Có sự thất kiện khốn đốn – Thất hãm.
Phần mộ: Huyệt hướng Bắc tốt – Mộ ở gần ven nước – Chỗ chôn bất lợi.
Phương đạo: Phương Bắc.
Ngũ sắc: Đen.
Tính tự (Họ, Tên): Vũ âm (ngũ âm) – Người có tên họ có bọ Thủy đứng bên – Hàng vị 1, 6.
Số mục: 1, 6.
Ngũ vị: Mặn – Chua.
Theo MAI HOA DỊCH SỐ-Của Thiệu Khang Tiết.
Những Bài Nên Xem Khác
Khám Phá những Vật Phẩm độc đáo, ý nghĩa, giúp bạn may mắn nhiều hơn !
TH Độc Ngọc | TH Phỉ Thúy | TH Trang Sức | TH Tài Lộc | TH Bắc Kinh |
Cóc Tân Cương | Cóc Tây Tạng | Cóc Tài Lộc | Cầu Đá Quý | Cây Tài Lộc |
Hệ thống Cửa hàng Vật Phẩm Phong Thủy - VatPhamPhongThuy.com
+ 68 Lê Thị Riêng, Bến Thành, Q.1, Tp.HCM - Tel: 028 2248 7279 [bản đồ]
+ 1131 Đường 3/2, P.6, Quận 11, Tp.HCM - Tel: 028 2248 4252 [bản đồ]
+ 462 Quang Trung, P.10, Gò Vấp, Tp.HCM - Tel: 028 2248 3462 [bản đồ]